Đồng hợp kim Beryllium Moldmax HH®


Đồng hợp kim MOLDMAX HH® hiệu quả rất cao trong lĩnh vực khuân ép nhựa, hơn nữa, nhu cầu sản xuất cao của ngành công nghiệp chế biến nhựa đòi hỏi vật liệu làm dụng cụ khuân ép hiệu suất cao. Nên Đồng hợp kim MOLDMAX HH®  KOJAKO cung cấp đáp ứng những nhu cầu này với sự kết hợp của độ bền, độ cứng cao, độ dẫn nhiệt và khả năng đúc có bề mặt láng bóng tốt, cho phép thời gian chu kỳ làm nguội, làm mát ngắn hơn và chất lượng chi tiết đúc nhựa được cải thiện rõ dệt.



KOREA

Đồng hợp kim MOLDMAX HH® được ứng dụng cho nhiều dòng sản phẩm chi tiết máy hay công cụ dụng cụ cầm tay để sử dụng trong ngành dầu khí. Mục đích là để tránh tia lửa điện hay nhiễm từ trong quá trình suwe dụng làm việc. Đặc biệt như đã đề cập ở trên, Đồng hợp kim MOLDMAX HH® chuyện dụng cho khuân ép nhựa với hiệu suất cực cao. Bởi, Đồng hợp kim MOLDMAX® này cung cấp sự kết hợp của các thuộc tính không có trong các vật liệu dụng cụ nhựa khác.

Đồng hợp kim MOLDMAX HH®

Đồng hợp kim MOLDMAX HH® 

Đồng hợp kim MOLDMAX® tạo nên hay được thiết kế riêng cho tất cả các loại ứng dụng ép nhựa và đúc thổi. Với khả năng gia công tuyệt vời và độ bền va đập cao, chúng cho phép dễ dàng chế tạo các khuôn chịu được mài mòn liên quan đến quá trình ép nhựa và chúng chống lại hiện tượng nóng chảy vì nhiệt hay bốc hơi. Đồng hợp kim MOLDMAX® có độ cứng cao từ 36~45HRC như những vật liệu thép công cụ cực bền và chống mài mòn, nhưng với độ dẫn nhiệt Đồng hợp kim MOLDMAX® lớn hơn tới mười lần so với thép hợp kim.

Đồng hợp kim Beryllium MOLDMAX-HH®

Đồng hợp kim Beryllium MOLDMAX-HH®

Tuy nhiên, khi được sử dụng trong khuôn thép, Đồng hợp kim MOLDMAX HH® có tác dụng làm mát và giải nhiệt các điểm nóng chảy nhiệt độ cao, giảm hoặc loại bỏ nhu cầu về các điểm làm mát và ứng suất. Bằng cách giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ của các bộ phận khuôn, Đồng hợp kim MOLDMAX HH® cung cấp và đảm bảo dung sai đúc tốt hơn rất nhiều và ít co ngót hoặc cong vênh sau đúc.

Khuân ép nhựa Đồng hợp kim MOLDMAX HH®

Khuân ép nhựa Đồng hợp kim MOLDMAX HH®

Thông số kỹ thuật và vật liệu - Đồng hợp kim MOLDMAX HH®:

- Copper (Cu) = Balance
- Bery (Be) = 1.80 ~ 2.0%
- Ni+Co  = 0.20% min
- Ni+Co+Fe = 0.6% max
- Al = 0.20% max
- Si = 0.2% max
- Tensile strength (MPa) = 1310 ~ 1520
- 0.2% Yield strength (MPa. min) =1100
- Hardness = 36 ~ 43 HRC

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY TNHH KOJAKO VIỆT NAM

  • Địa chỉ: Số 7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức - TPHCM.
  • Tel.: 0931 278 843  &  0903 054 876
  • E-mail: sales@kojako.com
  • Websitehttps://kojako.com/   -   https://diencuchan.com
Đã thêm vào giỏ hàng