Đĩa hàn lăn C18200 được gia công và chế tạo đặc biệt để phục vụ cho việc hàn nối các chi tiết hàn với nhau bằng nguồn điện áp cao, mối hàn đạt được một cách chính xác, nhanh chóng và ngấu đạt chất lượng cao. Một trong nhưng phương pháp hàn cho hiệu suất cao nhất đó là phương pháp hàn tiếp xúc kiểu hàn lăn với mối hàn liên tục hoặc ngắt quãng, các điện cực hàn là các đĩa hàn lăn dẫn hướng và tiếp xúc trực tiếp với phôi hàn, vừa ép và gia nhiệt hàn, dùng hàn các chi tiết tấm dài ghép mối ghép đường. Nên ứng dụng chính Đĩa hàn lăn C18200 để hàn các loại thùng phi, thùng chứa nước, bồn chứa dầu, bồn rửa chén, vành xe honda, tôn mạ kẽm với nhau...rất hiệu quả và cho hiệu suất cao.
Để đảm bảo Đĩa hàn lăn C18200 này làm việc tốt và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải lưu ý một số vấn đề như sau:
- Điểm tiếp xúc giữa 02 đĩa hàn lăn hay gọi là tâm vùng làm việc phải đúng vị trí, không được sai lệch quá giới hạn cho phép;
- Bề mặt tiếp xúc phải đảm bảo, không bị xiên hay lệch;
- Bề mặt làm việc luôn đảm bảo sạch sẽ và không dính các chất lạ hay bẩn, han rỉ...;
- Bề mặt phôi hàn cần phải đảm bảo để tránh hở mối hàn và nổ Đĩa hàn lăn;
- Nước làm mát Đĩa hàn lăn phải được pha dầu làm mát chuyên dụng và luôn đảm bảo nước làm mát được lọc sạch tuần hoàn trước khi đưa vào hệ thống làm việc, tránh bị rỗ hay nổ bánh hàn.... khi gia công hàn;
- Đảm bảo tốc độ hàn theo khuyến cáo nàh sản xuất;
- Luôn luôn kiểm tra mực dầu và nước làm mát, điện áp vs dòng điện cung cấp...
Kích thước, chúng tôi có rất nhiều chủng loại vs kích thước Đĩa hàn lăn Đồng hợp kim Chromium (crom) dày mỏng khác nhau. Cụ thể:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã vật liệu | UNS C18200 RMWA Class II | Theo tiêu chuẩn Quốc tế |
EN CW106C, CuCr1Zr | Theo tiêu chuẩn Quốc tế | |
CZ-5, SH2 | Theo tiêu chuẩn Quốc tế | |
Xuất xứ | Hàn Quốc - Nhật Bản - Châu Âu | Chứng chỉ xuất xứ - Chứng chỉ vật liệu kèm theo |
Vật liệu | Copper (Cu) (%) | 98 ~ 99 |
Chromium (Cr) (%) | 0.6 ~ 1.2 | |
Lead (Pb) (%) | 0.05 | |
Silicon (Si) (min. %) | 0.1 max | |
Iron (Fe) (min. %) | 0.1 max | |
Tensile strength (MPa) | 379 | |
Yield strength (MPa) | 379 | |
Elogation (min. %) | 16 ~ 08 | |
Hardness (max. HRB) | ~85 | |
Kích thước | Kích thước phi tròn (ΦxD) (mm) | Φ6 ~ Φ90 |
Chiều dài tiêu chuẩn sản xuất (mm) | 1000 | |
Kích thước dạng tấm (DxRxC) (mm) | 10 ~ 50 x 300 x 500 | |
Kích thước dạng thanh (DxRxC) (mm) | 10 ~ 50 x 120 x 1000 | |
Kích thước đĩa hàn lăn (Φ) (mm) | Φ200, Φ250, Φ260, Φ270, Φ280, Φ300, Φ400 | |
Chiều dày đĩa hàn tiêu chuẩn (mm) | 12 | |
Kích thước đĩa hàn lăn (Φ) (mm) | Φ250, Φ260, Φ270, Φ280, Φ300, Φ320, Φ360, Φ400, Φ450, Φ500 | |
Chiều dày đĩa hàn phi tiêu chuẩn (mm) | 13, 14, 16, 18, 20, 25, 30 | |
Ứng dụng | Điện cực hàn bấm cho máy hàn bấm inox, thép | Ngành công nghiệp hàn công nghệ |
Điện cực hàn lăn ho máy hàn bấm inox, thép |
Ngành công nghiệp hàn công nghệ | |
Đầu cos cáp điện | Ngành công nghiệp điện | |
Relay / Rơ le |
Ngành công nghiệp điện |
|
Bạc lót trục máy hàn bấm, hàn lăn | Ngành công nghiệp hàn | |
Trục máy hàn bấm, hàn lăn | Ngành công nghiệp hàn | |
Thanh cái bảng điện | Ngành công nghiệp điện | |
Chổi than dẫn điện | Ngành công nghiệp điện | |
Tồn kho | Hàng có sẵn tại kho | Đủ kích thước |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KOJAKO VIỆT NAM
- Địa chỉ: Số 7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức - TPHCM.
- Tel.: 0931 278 843 & 0903 054 876
- E-mail: sales@kojako.com
- Website: https://kojako.com/ - https://diencuchan.com