Đĩa Hàn Lăn [C18150 RWMA]


Đĩa hàn lăn C18150 RWMA được gia công chế tạo đặc biệt chính xác, nhanh chóng và đạt chất lượng cao. Đĩa hàn lăn C18150 độ cứng, chịu mài mòn và nhiệt độ cao.


Đĩa hàn lăn C18150 RWMA là một vật liệu chính và khá quan trọng trong việc ứng dụng phương pháp hàn đường liên tục cho hiệu suất cao nhất gọi là phương pháp hàn tiếp xúc kiểu hàn lăn, các điện cực là các Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom dẫn hướng và tiếp xúc trực tiếp với phôi, vừa ép và gia nhiệt hàn, dùng hàn các chi tiết tấm dài, ghép mối ghép đường như hàn thùng, bệ, bình và vành xe honda.

Đĩa hàn lăn C18150 RWMA đồng hợp kim crom làm việc trên nguyên lý tạo đường hàn điện trở liên tục và là một biến thể của hàn điểm điện trở với sự khác biệt chính là các điện cực hàn là Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom dẫn động động cơ chứ không phải là điện cực hàn điểm tĩnh. Lý tưởng cho việc chế tạo kim loại tấm, phương pháp hàn lăn này cho dòng điện chạy qua các tấm kim loại liên tục được nối với nhau trong khi chúng được giữ với nhau bằng một lực cơ học theo cấu hình vòng giữa các điện cực đồng / Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom định hình. Giống như các loại hàn điện trở khác, nhiệt hạch được tạo ra ở nơi các bề mặt tấm tiếp xúc với nhau do đây là điểm có điện trở cao nhất và do đó là nơi tỏa nhiệt lớn nhất.

C18150 - Đĩa Hàn Lăn  Đĩa Hàn Lăn - Đồng hợp kim Chromium   

Đĩa Hàn Lăn - Đồng hợp kim Chromium

Nhiệt từ các Đĩa hàn lăn C18150 RWMA đồng hợp kim crom tạo ra mối hàn liên tục khi các chi tiết gia công được đưa vào giữa chúng, dẫn đến mối hàn điện trở lăn liên tục hoặc mối hàn không liên tục gián đoạn. Hàn đường hàn điện trở có thể sử dụng chuyển động gián đoạn, trong đó tốc độ của Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom không được xác định trước, hoặc hàn đường hàn chuyển động liên tục trong đó tốc độ của Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom được xác định trước trước khi cung cấp dòng điện.

Đĩa Hàn Lăn Đồng Hợp Kim  Vật Liệu Bánh Hàn Lăn Tốt Nhất

Đĩa Hàn Lăn Đồng Hợp Kim

Thành phần vật liệu / Main Composition
 - Cu = 98~99%
 - Cr = 0.5~1.5%
 - Zr = 0.05~0.25%
 - Si = max 0.1%
 - Fe = max 0.8%
Tensile strength = 370~470 MPa
Yield strength = 250~420 MPa
Elogation = 08~16%
Hardness = max 85 HRB

Bánh Hàn Lăn Độ Cứng Cao  Đĩa Hàn Lăn Độ Cứng Cao

Đĩa Hàn Lăn Độ Cứng Cao

Tuổi thọ Đĩa hàn lăn C18150 RWMA đồng hợp kim crom phụ thuộc rất nhiều vào qui trình sản xuất chế tạo phôi đĩa hàn lăn, cụ thể độ cứng, thành phần hoá học và cơ học, dòng điện hàn và lực ép khi hàn. Đặc biệt, chế độ làm mát và bề mặt tấm thép hàn. Do đó, hãy lựa chọn nơi sản xuất có uy tín để sử dụng những Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom chất lượng cao để đảm bảo chi phí sản suất thấp nhất. Dưới đây là thông số cơ bản của Đĩa hàn lăn đồng hợp kim crom theo tiêu chuẩn.

Kích thước, chúng tôi có rất nhiều chủng loại vs kích thước Đĩa hàn lăn C18150 RWMA Đồng hợp kim crom dày mỏng khác nhau. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp theo thông tin bên dưới để được tư vấn và giải đáp, báo giá nhanh nhất.

 

CÔNG TY TNHH KOJAKO VIỆT NAM

  • Địa chỉ: Số 7/4A3 Linh Đông, Khu phố 81, Phường Hiệp Bình, TP. Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại: 0931-278-843  &  0903-054-876
  • E-mail: sales@kojako.com
  • Website: https://kojako.com/   -   https://diencuchan.com

Sản phẩm liên quan

Đĩa hàn lăn C18200 hay còn gọi là Đĩa hàn seam dùng cho các loại máy hàn yêu cầu đường hàn dài liên tục, không có vết hàn, mối hàn đẹp và ngấu. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, Đĩa hàn lăn C18200 được coi là một giải pháp tối ưu để sử dụng trong nghành công nghiệp sản xuất bồn chứa, bể chứa, lưới hàng dào thép... với vật liệu bằng thép không rỉ (inox), hoặc để hàn các tấm thép hợp kim, tấm đồng, bạc lạo với nhau một cách tối ưu.
Đồng hợp kim Beryllium hay gọi là Đồng Bery C17510 là loại Hợp kim đồng 3 (class III), bởi vật liệu này có được sức bền nhiệt từ việc xử lý nhiệt sau quá trình sản xuất  đúc và xuất xưởng. Đồng Beryllium C17510 (class III) cho năng suất - độ bền nhiệt - độ dẫn điện rất cao và phù hợp cho các ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, công nghiệp hàn, công nghiệp thiết bị điện.
Đồng hợp kim Beryllium BeCu50 (C17510-FH ASTM) là một trong những hợp kim đồng kết hợp với cobalt và niken nên chúng có cơ tính rất tốt và độ cứng cao, chiụ mài mòn nhiệt rất lớn. Do đó, Đồng hợp kim Beryllium BeCu50 được sử dụng rộng dãi trong ngành công nghiệp chế tạo máy. Đồng hợp kim Beryllium BeCu50 có giá thành tốt cho hiệu quả kinh tế sản xuất và đạt hiệu quả cao trong ngành hàn chế tạo bồn thép inox, bồn rửa chén, vành xe máy, xe oto, tôn lợp, nối các tấm thép dày...
Thanh Tròn Đặc [C18200 RWMA] độ cứng cao, chịu mài mòn tốt và nhiệt độ cao. Thanh Tròn Đặc [C18200 RWMA] đặc tính tương đương đồng crom C18150. Chi tiết nhu sau
Đồng hợp kim MOLDMAX HH® hiệu quả rất cao trong lĩnh vực khuân ép nhựa, hơn nữa, nhu cầu sản xuất cao của ngành công nghiệp chế biến nhựa đòi hỏi vật liệu làm dụng cụ khuân ép hiệu suất cao. Nên Đồng hợp kim MOLDMAX HH®  KOJAKO cung cấp đáp ứng những nhu cầu này với sự kết hợp của độ bền, độ cứng cao, độ dẫn nhiệt và khả năng đúc có bề mặt láng bóng tốt, cho phép thời gian chu kỳ làm nguội, làm mát ngắn hơn và chất lượng chi tiết đúc nhựa được cải thiện rõ dệt.
Đồng hợp kim Beryllium C17200-FH (tên quốc tế Beryllium Bronze C17200-FH) tương đương Đồng Beryllium Moldmax-HH. Đồng hợp kim Beryllium C17200-FH có độ cứng cực cao như thép hợp kim làm khuân ép hay khuân dập với độ cứng trung bình từ 36~45 HRC. Đồng hợp kim Beryllium C17200-FH trải qua quy trình nhiệt luyện nghiêm ngặt để tạo nên một sản phẩm có cơ tính cao nhất, đồng thời, Đồng hợp kim này hoàn toàn không có bất kỳ từ tính nào hay bị nhiễm từ bởi yếu tố bên ngoài khác.
Đã thêm vào giỏ hàng