Đồng đỏ C1100, 99.90% Cu
Đồng đỏ C1100, 99.90% Cu được gọi là đồng nguyên chất, đồng tinh luyện (Pure copper). Theo tiêu chuẩn Nhật bản mã đồng là C1100 và theo châu Âu C11000. Tuy nhiên, giữa 02 tiêu chuẩn này thì hầu như thành vật liệu tương đồng với nhau nhưng đối với Đồng hợp kim thì có sự khác biệt một chút và không đáng kể.
TIÊU CHUẨN
Nhật bản (JAPAN INDUSTRIAL STANDARD): JIS C1011 (EOFC), C1100 (TC)
Mỹ (COOPER DEVELOPMENT ASSOCIATION): CDA C10100 (OFCE), C11000 (TC)
CÔNG DỤNG VÀ ỨNG DỤNG
Đồng đỏ C1100 99.90%Cu được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp nặng và nhẹ, đặc biệt trong dân dụng cuộc sống.
- Công nghiệp: Thanh cái Busbar, điện cực hàn welding electrode, bạc lót trục Bush, vòng đệm Gasket, cuộn dây máy biến áp, thanh điện cực cho Bình ắc qui, tấm tản nhiệt hoặc ống tản nhiệt, cầu chì, ống dẫn gas máy lạnh...
- Đời sống: Bảng hiệu trang trí, ly cốc uống nước, phíc nước, nồi nấu ăn... trang trí..
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU
Đặc tính kỹ thuật Lý tính |
Giá trị vật liệu |
Đồng nguyên chất (Cu) |
99.90% |
Tỉ trọng / Specific gravity |
8.94 |
Hệ số giãn nở nhiệt / Coefficient of thermal expansion ×106/K(20~300℃) |
17.7 |
Độ dẫn điện nhiệt / Thermal conductivity W/(m・K)(20℃) |
391 |
Điện trở suất / Volume resistivity µΩm |
0.0171 |
Độ dẫn điện / Electrical conductivity (%IACS) |
101 |
Độ đàn hồi / Modulus of elasticity (kN/mm2) |
118 |
Đặc tính kỹ thuật Cơ tính |
Độ cứng |
||||
0 |
1/2H |
1/4H |
H |
EH |
|
Tensile Strength [N/mm2] |
195~255 |
215~275 |
245~315 |
275~345 |
315Min. |
Elongation [%min] |
35 |
25 |
15 |
|
|
Vickers Hardness [HV] |
60Max. |
55~75 |
75~90 |
90~105 |
100Min. |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KOJAKO VIỆT NAM
- Địa chỉ: Số 7/4A3 Linh Đông, Khu phố 7, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, TPHCM.
- Điện thoại: 0931-278-843 & 0903-054-876
- E-mail: sales@kojako.com
- Website: https://kojako.com/ - https://diencuchan.com